LĨNH VỰC KHỐI LƯỢNG

  Trung tâm Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo cung cấp dịch vụ: Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường thuộc lĩnh vực Khối lượng.

STTTên phương tiện đoPhạm vi đoCấp/Độ chính xác
1Cân đồng hồ lò xoĐến 90 kg4
2Cân treoĐến 200 kg4
3Cân điện tử, cân đĩaTừ 20kg đến 60 kg3
4Cân kỹ thuậtTừ 2 kg đến 10 kg2
5Cân phân tíchTừ 500g đến 5 kg1
6Cân bànTừ 60 kg trở lên3
7Cân ô tôTừ 10.000 kg đến 80.000 kg3
8Cân phễu/Cân bồnDưới 200kg đến trên 20.000 kg3
9Cân sức khỏeĐến 300 kg3,4
10Quả cân, quả cân chuẩn1 mg ÷ 20 kgF1, F2, M1
Kiểm định cân ô tô

LĨNH VỰC ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

Trung tâm Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo cung cấp dịch vụ: Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường thuộc lĩnh Điện, Điện tử.

Thiết bị kiểm định công tơ điện 

Các dịch vụ Kiểm định, Hiệu chuẩn phương tiện đo và năng lực hoạt động

STTTên phương tiện đoPhạm vi đoCấp/Độ chính xác
1Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng, điện tử 1 phaU đến 300 VI đến 120 AĐến 1 
2Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 3 phaU đến 300 VI đến 120 AĐến 1
3Công tơ điện xoay chiểu kiểu điện tử 3 pha trực tiếp, gián tiếpU đến 300 VI đến 120 AĐến 0,5
4Phương tiện đo điện tim(0,05 ÷ 200) Hz(0,1 ÷ 9) mV± 5%
5Phương tiện đo điện não(0,05 ÷ 200) Hz0,1µV ÷ 9mV± 5%

LĨNH VỰC NHIỆT KẾ

Trung tâm Khoa học, Công nghệ và Chuyển đổi số cung cấp dịch vụ: Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường thuộc lĩnh Nhiệt kế.

STTTên phương tiện đoPhạm vi đoCấp/Độ chính xác
1Đồng hồ đo nhiệt độ*0 – 500 °C 
2Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng(-20)℃ -150℃±0,3%℃
3Nhiệt kế y học thủy tinh35℃ – 42℃0,1℃; – 1,5℃
4Nhiệt kế y học điện tử*35℃ – 42℃±1,5℃
5Ẩm kế cơ, nhiệt ẩm kế tự ghi* –
6Huyết áp kế lò xo, thủy ngânĐến 300 mmHgĐến ± 3 mmHg
7Áp kế thực hiện liên kếtĐến 16 MPaĐến 1%
Trên 16MPa

LĨNH VỰC DUNG TÍCH

Trung tâm Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo cung cấp dịch vụ: Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường thuộc lĩnh vực Dung tích.

Kiểm định cột đo xăng dầu
Kiểm định Citex ô tô
Kiểm định đồng hồ nước 
STTTên phương tiện đoPhạm vi đoCấp/Độ chính xác
1Cột đo xăng dầuQ đến 100 L/ minĐến 0,5
2Xitec ô tôĐến 25 m3Đến 0,3
3Đồng hồ nước lạnh  cơ khí, DN15 ÷ DN20Qn đến 2,5 m3/hQ3 đến 2,5 m3/hA; B; C1;2
4Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí đường kính (15~150)m  
5Bình đong, ca đong dung tíchTừ 0,5 lít đến 20 lít0,05
6Bể đong cố định kiểu trụ nằm ngangĐến 100 m30,5
7Pipet thực hiện liên kết

LĨNH VỰC ĐỘ DÀI – QUANG

Trung tâm Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo cung cấp dịch vụ: Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường thuộc lĩnh Độ dài – Quang.

STTTên phương tiện đoPhạm vi đoCấp/Độ chính xác
1TaximetQuảng đườngThời gian chờ± 2%± 0,2%
2Phương tiện đo tiêu cự kính mắt– Trị số thấu kính: -20D ÷ +20D- Trị số lăng kính: 0∆ ÷ 10∆- Hướng trục  mắt kính loạn: 00 ÷ 1800– Hướng trục đáy lăng kính: 00 ÷ 3600
3Phương tiện đo độ khúc xạ mắt*(-20 ÷ +20) D
4Bộ thấu kính thực hiện liên kết